Kiến thức về từ vựng
A. shortage /ˈʃɔː.tɪdʒ/ (n): sự thiếu hụt, không đủ cái gì cần thiết để dùng (chẳng hạn nhà cửa. thức ăn, nước)
B. scarcity /ˈskeə.sə.ti/ (n): sự khan hiếm (thời gian, nguồn lực,….)
C. deficiency /dɪˈfɪʃ.ən.si/ (n): sự thiếu, không đủ cái gì cần thiết (vitamin, protein, canxi)
D. lack + of sth (n.p): sự thiếu cái gì
+ Ta có cụm từ sau: Lack of interest: thiếu sự quan tâm
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chuyến đi bị hủy bởi thiếu sự quan tâm ủng hộ của mọi người.